Điều hòa Daikin FTXV71QVMV 2 chiều Inverter 24000BTU thiết kế tinh tế hiện đại
Điều hòa Daikin 2 chiều Inverter 24000BTU FTXV71QVMV sở hữu kiểu dáng đẹp mắt với màu trắng tinh tế, thiết kế hiện đại, chắc chắn sẽ thu hút bạn ngay từ cái nhìn đầu tiên. Công suất làm lạnh là 24000BTU sẽ làm lạnh hiệu quả cho những căn phòng có diện tích lớn.
Điều hòa Daikin 2 chiều Inverter 24000BTU FTXV71QVMV
Môi chất lạnh thế hệ mới R-32
Để ứng phó với tình trạng biến đổi khí hậu, Daikin đã sử dụng R-32 – Môi chất lạnh thế hệ mới, không gây suy giảm tầng ozone và có chỉ số làm nóng trái đất thấp hơn.
Tiết kiệm điện vượt trội
Dòng sản phẩm này đạt hiệu suất năng lượng cao (CSPF từ 4.65 đến 6.35) nhờ vào sự kết hợp của công nghệ điều khiển DC Inverter của Daikin và môi chất lạnh thế hệ mới R-32. Dòng sản phẩm này đạt chuẩn năng lượng cao nhất 5 sao về hiệu suất năng lượng
Giúp tiết kiệm điện cho gia đình bạn
Hoạt động mạnh mẽ
Máy điều hòa không khí inverter vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.
Thoải mái
Máy điều hòa không khí inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter.
Điều khiển thông minh (tùy chọn thêm)
Với điều khiển thông minh, bạn có thể điều khiển máy điều hòa Daikin không khí Inverter từ bất cứ đâu, duy trì không gian thoải mái tiện nghi đồng thời tiết kiệm điện năng. Ứng dụng cho phép điều khiển tại nhà hoặc vắng nhà và lập lịch hàng tuần.
Mắt thần thông minh
Mắt thần thông minh ngăn hao phí điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại phát hiện chuyển động của người trong phòng.
Cảm biến mắt thần vô cùng thông minh
Luồng gió 3 chiều
Luồng gió 3 chiều kết hợp đảo gió tự động theo phương đứng và phương ngang, luân chuyển không khí đến mọi nơi trong phòng tạo ra nhiệt độ đồng nhất ở những không gian lớn. Chức năng này có ở model FTXV50/60.
Hẹn giờ hàng tuần
Tính năng hẹn giờ hàng tuần cho phép bạn cài đặt 4 chương trình cho mỗi ngày trong tuần: Bật, tắt, cài đặt nhiệt độ. Tính năng này đồng bộ máy điều hòa với lịch sinh hoạt của gia đình bạn, mang lại sự tiện nghi tối đa. TÍNH NĂNG CHỈ CÓ Ở MODEL FTKV50/60/71
Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan
Tinh lọc không khí bằng xúc tác quang là công nghệ khử mùi và diệt khuẩn. Apatit Titan là vật liệu xúc tác quang cao cấp với khả năng hấp thụ vượt trội. Khi bụi bẩn được hút vào phin lọc, Apatit Titan sẽ hấp thu và loại bỏ mùi hôi và bụi bẩn một cách hiệu quả.
Tiết kiệm năng lượng
Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa Daikin inverter này sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter.
Thông số kỹ thuật của điều hòa Daikin 2 chiều Inverter 24000BTU FTXV71QVMV
Điều hòa Daikin FTXV71QVMV 24000BTU | 3HP |
25.000BTU |
Công suất | Làm lạnh
Danh định
(Tối thiểu-Tối đa) | kW | 7.1(2.0-8.9) |
Btu/h | 24,200
(6,800-30,400) |
Sưởi
Danh định
(Tối thiểu-Tối đa) | kW | 7.1(2.1-7.5) |
Btu/h | 27,300
(6,800-36,200) |
Nguồn điện | 1 pha,220-230-240V,50Hz // 220-230V,60Hz |
Dòng điện | Làm lạnh | Danh định | A | 9.2-8.8-8.4 // 9.2-8.8 |
Sưởi | 9.5-9.1-8.8 // 9.5-9.1 |
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 1,930(450~3,350) |
Sưởi | 2,020(390~3,580) |
CSPF | Làm lạnh | | 4,65 |
Dàn lạnh | FTXV71QVMV |
Màu mặt nạ | Trắng tinh |
Lưu lượng gió (Cao) | Làm lạnh | m3/phút
(cfm) | 18.6(657) |
Sưởi | 19.7(696) |
Tốc độ quạt | 5 cấp,yên tĩnh và tự động |
Độ ồn
(Cao/Trung bình/Thấp/Rất thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 49/45/37/30 |
Sưởi | 49/43/35/30 |
Kích thước | CxRxD | mm | 295x990x263 |
Khối lượng | kg | 13 |
Dàn nóng | RXV71QVMV |
Màu vỏ máy | Trắng ngà |
Máy nén | Loại | Kiểu swing dạng kín |
| Công suất động cơ | W | 2.400 |
Môi chất lạnh | Loại | | R-32 |
Cần nạp | kg | 1,6 |
Độ ồn (Cao/Rất thấp) | Làm lạnh
(Cao/Rất thấp) | dB(A) | 53/49 |
Sưởi (Cao/Thấp) | dB(A) | 54/49 |
Kích thước | CxRxD | mm | 695x930x350 |
Khối lượng | | kg | 60 |
Biên độ hoạt động | Làm lạnh | °CDB | -10~46 |
Sưởi | °CWB | -15~18 |
Ống kết nối | Lỏng | mm | ϕ6.4 |
Hơi | ϕ15.9 |
Nước xả | ϕ16.0 |
Chiều dài ống tối đa | m | 30 |
Chênh lệch độ cao tối đa | 20 |