Nắm lòng bảng mã lỗi máy giặt Electrolux đầy đủ dưới đây, bạn có thể tự tay khắc phục các lỗi đơn giản ở máy giặt Electrolux mà không cần gọi thợ. Theo dõi bài viết để cập nhật các thông tin hữu ích về dòng sản phẩm này nhé!
Nội dung chính
Bảng mã lỗi máy giặt là gì? Tại sao cần có bảng mã lỗi?
Hệ thống bảng mã lỗi máy giặt Electrolux ra đời đảm bảo việc bảo hành và sửa chữa chính xác, thuận tiện hơn. Mỗi tình trạng một lỗi, mỗi loại bệnh của máy giặt đều được quy định bằng mã lỗi riêng. Khi máy giặt gặp sự cố, ngay lập tức bảng hiển thị sẽ báo lỗi máy giặt.
Lưu ý: Hầu hết các số liệu bảng lỗi dưới đây, chúng tôi muốn cung cấp thông tin hướng đến các kỹ thuật viên điện tử. Đặc biệt đây là tài liệu dành cho các thợ sửa máy giặt Electrolux chuyên nghiệp. Với người sử dụng thì một số lỗi đơn giản bạn có thể tự sửa. Với các lỗi máy máy móc hơn thì đây là tài liệu quan trọng giúp bạn vận hành, bảo trì máy giặt Electrolux an toàn, hiệu quả.
Chi tiết bảng mã lỗi máy giặt Electrolux
MÃ LỖI | TÌNH TRẠNG LỖI |
Mã lỗi do hệ thống cấp nước | |
E10 | Nguồn nước đầu vào máy giặt quá yếu |
E11 | Đường thoát nước có vấn đề |
E12 | Vấn đề thoát hơi nước ở chế độ sấy |
E13 | Nước trong lồng ra bên ngoài bị rò rỉ |
Mã lỗi do hệ thống thoát nước thải | |
E20 | Lỗi liên quan tới bơm xả thải |
E21 | Nước trong lồng không thoát được |
E22 | Nước không thoát được sau chương trình sấy |
E23 | Hư bơm chia đường thoát nước |
E24 | Sensing hỏng mô tơ hoặc phần khác |
Mã lỗi do hệ thống phao áp | |
E35 | Bạn quá nhiều nước giặt hoặc bột giặt |
E38 | Van áp lực bị chặn/ tắc |
E39 | Cảm biến gặp nhiều vấn đề liên quan tới đế làm nóng |
Mã lỗi do hệ thống khóa cửa | |
E40 | Lỗi liên quan tới công tắc khóa cửa |
E41 | Cánh cửa chưa đóng chặt hoặc do công tắc cửa chưa đóng |
E42 | Lẫy cánh cửa bị lỗi, không thể đóng được |
E44 | IC bảng điều khiển công tắc trên bo mạch không đóng lệnh |
E45 | Cảm biến cửa không hoạt động, không cấp lệnh cho khóa cửa |
Mã lỗi do Motor | |
E51 | Triac của motor bị ngắt mạch |
E53 | Lỗi cảm biến bo mạch Triac hạn chế cấp điện cho động cơ |
E54 | Tín hiệu/ đường truyền Motor bị kém |
Mã lỗi do hệ thống giặt nước nóng | |
E61 | Chế độ cấp nước vào máy không đủ |
E62 | Bạn để nhiệt độ nước để giặt quần áo quá cao |
E66 | Hệ thống cảm biến nước nóng bị lỗi |
E68 | Thiết bị làm nóng nước ( phần sợi đốt) gặp vấn đề |
E69 | Sợi đốt (thanh maiso) bị dừng đột ngột |
Mã lỗi do NTC của máy | |
E71 | NTC lỗi do hỏng cảm biến |
E72 | Cảm biến sấy NTC bị lỗi |
E73 | NTC làm khô bị lỗi |
E74 | NTC đặt sai vị trí |
Mã lỗi do mainboard | |
E82 | Lỗi chương trình máy. Cần reset/ off toàn bộ chương trình |
E82 | Lỗi khi lựa chọn chu trình giặt |
E84 | Lỗi bơm hỏng lưu thông |
Mã lỗi do đường truyền, vi xử lý trung tâm | |
E91 | Lỗi đường truyền giữa vỉ LED điều khiển. Lỗi main trung tâm |
E92 | Giao thức kết nối máy bị lỗi |
E94 | Mã lỗi do cài đặt chu trình giặt |
E95 | Lỗi đường truyền từ EPROM và bộ vi xử lý |
EA1 | Hệ thống Drum (DSP) bị lỗi |
EA6 | Drum đập do lỗi bộ tải |
EH1 | Nguồn điện không đúng tần số yêu cầu của máy giặt. |
EH2 | Mains điện áp cao. Không đúng điện áp. |
EH3 | Mains điện áp thấp. Không đúng điện áp. |
EF4 | Lỗi do nguồn nước quá yếu |
EF5 | Đồ giặt bên trong lồng máy giặt không cân bằng |
EF6 | Lỗi máy giặt khởi động lại |
ED1 | Lỗi máy giặt do đường truyền giữa vỉ mạch phía trên và vỉ mạch phía dưới |
ED2 | Lỗi thanh đốt làm nóng sấy 1 |
ED3 | Lỗi thanh đốt làm nóng sấy 2 |